STT | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG NHẬT | LOẠI HÌNH |
1 | Trường Sau Đại học Công nghệ Thông tin Kyoto (KCGI) | Kyoto Graduate School of Information Technology (KCGI) | 京都情報大学院大学 | Đại học |
2 | Học viện Máy tính Kyoto (KCG) | Kyoto Computer Academy (KCG) | 京都コンピュータ学院 | Đại học |
3 | Đại học Giáo dục Kyoto | Kyoto University of Education | 京都 教育 大学 | Đại học |
4 | Đại học Nữ Sinh Koka Kyoto | Koka Kyoto Women's University | 京都光華女子大学 | Đại học |
5 | Viện Công nghệ Kyoto | Kyoto Institute of Technology | 京都工芸繊維大学 | Đại học |
6 | Đại học Doshisha | Doshisha University | 同志社大学 | Đại học |
7 | Đại học Nữ Sinh Doshisha | Doshisha Women's University | 同志社女子大学 | Đại học |
8 | Đại học Hanazono | Hanazono University | 花園大学 | Đại học |
9 | Đại học kiến trúc Kyoto | Kyoto University of Architecture | 京都建築大学校 | Đại học |
10 | Đại học Heian Jogakuin | Heian Jogakuin University | 平安女学院大学 | Đại học |
11 | Đại học Công lập Fukuchiyama | Fukuchiyama Public University | 福知山公立大学 | Đại học |
12 | Đại học nghệ thuật Kyoto | Kyoto University of the Arts | 京都芸術大学 | Đại học |
13 | Đại học Kyoto Tachibana | Kyoto Tachibana University | 京都橘大学 | Đại học |
14 | Đại học Khoa học Y tế Kyoto | Kyoto University of Health Sciences | 京都医療科学大学 | Đại học |
15 | Đại học Kyoto Hanaitadaki | Kyoto Hanaitadaki University | 京都華頂大学 | Đại học |
16 | Đại học Kyoto Seika | Kyoto Seika University | 京都精華大学 | Đại học |
17 | Đại học Công lập Fukuchiyama | Fukuchiyama Public University | 福知山公立大学 | Đại học |
18 | Đại học nghệ thuật Kyoto | Kyoto University of the Arts | 京都芸術大学 | Đại học |
19 | Đại học Ryukoku | Ryukoku University 龍谷 大学 | 龍谷大学 | Đại học |
20 | Đại học Khoa học Y tế Kyoto | Kyoto University of Health Sciences | 京都医療科学大学 | Đại học |
21 | Đại học Kyoto Hanaitadaki | Kyoto Hanaitadaki University | 京都華頂大学 | Đại học |
22 | Đại học Nữ Sinh Koka Kyoto | Koka Kyoto Women's University | 京都光華女子大学 | Đại học |
23 | Viện Công nghệ Kyoto | Kyoto Institute of Technology | 京都工芸繊維大学 | Đại học |
24 | Đại học Phật Giáo | Buddhist University | 佛教大学 | Đại học |
25 | Đại học Kyoto Sangyo | Kyoto Sangyo University | 京都産業大学 | Đại học |
26 | Đại học Nữ Sinh Kyoto | Kyoto Women's University | 京都女子大学 | Đại học |
27 | Đại học Kyoto Seika | Kyoto Seika University | 京都精華大学 | Đại học |
28 | Đại học Integrative Medicine Meiji | Meiji University of Integrative Medicine | 明治国際医療大学 | Đại học |
29 | Đại học Ritsumeikan | Ritsumeikan University | 立命館大学 | Đại học |
30 | Đại học Ryukoku | Ryukoku University | 龍谷大学 | Đại học |
31 | Đại học Công lập Fukuchiyama | Fukuchiyama Public University | 福知山公立大学 | Đại học |
32 | Đại học Khoa học Y tế Kyoto | Kyoto University of Health Sciences | 京都医療科学大学 | Đại học |
33 | Đại học Nữ sinh Kyoto Koka , hệ Cao đẳng | Kyoto Koka Women's University, College | 京都光華女子大学短期大学部 | Cao đẳng |
34 | Cao đẳng nghệ thuật Saga | Saga Art College | 嵯峨美術短期大学 | Cao đẳng |
35 | Cao đẳng Kyoto Seizan | Kyoto Seizan College | 京都西山短期大学 | Cao đẳng |
36 | Cao đẳng Giáo dục kyoto | kyoto college of education | 京都文教短期大学 | Cao đẳng |
37 | Cao đẳng khoa học máy tính Kyoto Kamogawa | Kyoto Kamogawa Computer Science College | 京都コンピュータ学院鴨川校 | Cao đẳng |
38 | Đại học Ryukoku , hệ Cao đẳng | Ryukoku University, College system | 龍谷大学短期大学部 | Cao đẳng |
39 | Cao đẳng khoa học máy tính Kyoto Rakukita | Kyoto Rakukita College of Computer Science | 京都コンピュータ学院洛北校 | Cao đẳng |
40 | Trường chuyên môn nghệ thuật thiết kế Kyoto | Kyoto School of Art and Design | 京都芸術デザイン専門学校 | Senmon |
41 | Trường chuyên môn phúc lợi Kyoto | Kyoto Specialized Welfare School | 京都福祉専門学校 | Senmon |
42 | Trường chuyên môn chăm sóc phúc lợi Kyoto | Kyoto Specialized Welfare School | 京都保育福祉専門学院 | Senmon |
43 | Trường chuyên môn điều dưỡng y tế Kyoto | Kyoto Medical Nursing Professional School | 京都府医師会看護専門学校 | Senmon |
44 | trường chuyên môn điều dưỡng trung tâm y tế kyoto chubu | specialized nursing school kyoto chubu medical center | 京都中部総合医療センター看護専門学校 | Senmon |
45 | Trường chuyên môn trà đạo Urasenke | Urasenke School of Tea Ceremo | 裏千家学園茶道専門学校 | Senmon |
46 | Trường chuyên môn trường kyoto công viên chức sổ sách kinh tế ohara | Professional school kyoto school civil servants economic books ohara | 大原簿記ビジネス公務員専門学校京都校 | Senmon |
47 | Trường chuyên môn khách sạn du lịch Kyoto | Kyoto Hotel and Tourism Professional Scho | 京都ホテル観光ブライダル専門学校 | Senmon |
48 | Trường chuyên môn động vật học Kyoto | Kyoto Specialized School of Zoology | 京都動物専門学校 | Senmon |
49 | Trường chuyên môn bánh và bánh kẹo Kyoto | Kyoto Confectionery and Bakery Specialty School | 京都製菓製パン技術専門学校 | Senmon |
50 | Trường chuyên môn điều dưỡng chữ thập đỏ 1 Kyoto | Red Cross Nursing School 1 Kyoto | 京都第一赤十字看護専門学校 | Senmon |
51 | Trường chuyên môn điều dưỡng cao cấp Kinki | Kinki . Senior School of Nursing | 近畿高等看護専門学校 | Senmon |
52 | Trường Chuyên môn Ô-tô Kyoto (KCGM) | Kyoto Automotive Technical School (KCGM) | 京都 自動 車 専 門 学校 | Senmon |
53 | Trường chuyên môn xe hơi Nissan Kyoto | Nissan Kyoto Car Technical School | 専門学校 日産京都自動車大学校 | Senmon |
54 | Trường chuyên môn phúc lợi Kyoto Rakuwakai | Kyoto Rakuwakai Welfare School | 洛和会京都厚生学校 | Senmon |
55 | Trường chuyên môn văn hóa Kyoto Medical | Kyoto Medical School of Cultural Specialization | 京都文化医療専門学校 | Senmon |
56 | Trường chuyên môn phúc lợi quốc tế Maizuru YMCA | Maizuru International Welfare School YMCA | 舞鶴YMCA国際福祉専門学校 | Senmon |
57 | Trường chuyên môn thẩm mỹ Amuse | Amuse Cosmetology School | アミューズ美容専門学校 | Senmon |
58 | Trường chuyên môn trà đạo Urasenke | Urasenke School of Tea Ceremony | 裏千家学園茶道専門学校 | Senmon |
59 | Trường chuyên môn trường kyoto công viên chức sổ sách kinh tế ohara | Professional school kyoto school civil servants economic books ohara | 大原簿記ビジネス公務員専門学校京都校 | Senmon |
60 | Trường chuyên môn công nghệ nha khoa y tế Kyoto | Kyoto Medical School of Dental Technology | 京都歯科医療技術専門学校 | Senmon |
61 | Trường chuyên môn động vật học Kyoto | Kyoto Specialized School of Zoology | 京都動物専門学校 | Senmon |
62 | Trường chuyên môn phúc lợi quốc tế YMCA Kyoto | YMCA Kyoto International Welfare School | 京都YMCA国際福祉専門学校 | Senmon |
63 | Trường chuyên môn điều dưỡng cao cấp Kinki | Kinki . Senior School of Nursing | 近畿高等看護専門学校 | Senmon |
64 | YIC Kyoto pet trường chuyên nghiệp toàn diện | YIC Kyoto pet comprehensive professional school | YIC京都ペット総合専門学校 | Senmon |
65 | Trường chuyên môn điều dưỡng y tế Kyoto | Kyoto Medical Nursing Professional School | 京都府医師会看護専門学校 | Senmon |
66 | Trường chuyên môn điều dưỡng Kyoto | Kyoto Specialized School of Nursing | 京都府立看護学校 | Senmon |
67 | trường chuyên môn điều dưỡng trung tâm y tế kyoto chubu | specialized nursing school kyoto chubu medical center | 京都中部総合医療センター看護専門学校 | Senmon |
68 | Trường dạy nghề điều dưỡng Kyoto trực thuộc trung tâm y tế Kyoto | Kyoto Nursing Vocational School affiliated to Kyoto Medical Center | 京都医療センター附属京都看護助産学校 | Senmon |
69 | Trường chuyên môn phúc lợi quốc tế Maizuru YMCA | Maizuru International Welfare School | 舞鶴YMCA国際福祉専門学校 | Senmon |
70 | Trường chuyên môn thẩm mỹ Amuse | Amuse Cosmetology School | アミューズ美容専門学校 | Senmon |
71 | Trường chuyên môn công nghệ nha khoa y tế Kyoto | Kyoto Medical School of Dental Technology | 京都歯科医療技術専門学校 | Senmon |
72 | Trường chuyên môn hộ lý y tế Kyoto | Kyoto Specialized School of Medical Midwifery | 京都保健衛生専門学校 | Senmon |
73 | Trường chuyên môn thẩm mỹ điều dưỡng Kyoto | Kyoto School of Nursing Cosmetology | 京都理容美容専修学校 | Senmon |
74 | Trường chuyên môn phúc lợi quốc tế YMCA Kyoto | YMCA Kyoto International Welfare School | 京都YMCA国際福祉専門学校 | Senmon |
75 | Trường dạy nghề điều dưỡng Maizuru trực thuộc trung tâm y tế Maizuru | Maizuru Nursing Vocational School affiliated to Maizuru Medical Center | 舞鶴医療センター附属看護学校 | Senmon |
76 | Trường chuyên môn điều dưỡng trực thuộc bệnh viện thị lập Fukushiyama | Specialized Nursing School affiliated to Fukushiyama City Hospital | 市立福知山市民病院附属看護学校 | Senmon |
77 | YIC Kyoto pet trường chuyên nghiệp toàn diện | YIC Kyoto pet comprehensive professional school | YIC京都ペット総合専門学校 | Senmon |
78 | Trung tâm Đào tạo Tiếng Nhật Kyoto (KJLTC)【Thuộc Cơ sở Kamogawa, Học viện Máy tính Kyoto (KCG)】 | Kyoto Japanese Language Training Center (KJLTC)【Along with Kamogawa Campus, Kyoto Computer Academy (KCG)】 | 京都日本語研修センター(京都コンピュータ学院鴨川校附属) | Nhật ngữ |
79 | Trường Nhật ngữ Quốc tế Kyoto | Kyoto International Japanese Language School | 京都民際日本語学校 | Nhật ngữ |
80 | Học viện Quốc tế Kyoto Hagemu Manabu | Kyoto International Academy Hagemu Manabu | 京都励学国際学院 | Nhật ngữ |
81 | Trường Katsugaku Shoin | Katsugaku Shoin Trường School | 活学書院 | Nhật ngữ |
82 | Trường công nghệ ô tô Akizuki Kyoto | Akizuki Kyoto School of Automotive Technolog | 京都 秋月 学園 | Nhật ngữ |
83 | Học viện ngôn ngữ Kyosusumu cơ sở ga Kycông nghệ ô tô | Kyosusumu Language Academy Ky Station Campus Automotive Technology | 京進ランゲージアカデミー京都駅前校 | Nhật ngữ |
84 | Học viện Hualian, cơ sở Kyoto | Hualian Academy, Kyoto Campus | 華聯学院京都校 | Nhật ngữ |
85 | Trường Katsugaku Shoin | Katsugaku Shoin Trường School | 活学書院 | Nhật ngữ |
86 | Trường công nghệ ô tô Akizuki Kyoto | Akizuki Kyoto School of Automotive Technology | 京都秋月学園 | Nhật ngữ |
87 | Trường Nhật ngữ Quốc tế Kyoto | Kyoto International Japanese Language School | 京都民際日本語学校 | Nhật ngữ |
88 | Học viện Quốc tế Kyoto Hagemu Manabu | Học viện Quốc tế Kyoto Hagemu Manabu | 京都励学国際学院 | Nhật ngữ |
89 | Trường Chuyên môn Quốc tếPhúc lợi xã hội Kyoto YMCA, khoa tiếng Nhật | Kyoto YMCA Social Welfare International School, Japanese Department | 京都YMCA国際福祉専門学校日本語科 | Nhật ngữ |
90 | Học viện Ngoại ngữ JCL | JCL Foreign Language Institute | JCL外国語学院 | Nhật ngữ |
91 | Trung tâm tiếng Nhật | Japanese Language Center | 日本語センター | Nhật ngữ |
92 | Trường chuyên môn trà đạo Urasenke | Urasenke School of Tea Ceremony | 裏千家学園茶道専門学校 | Nhật ngữ |
93 | Trường Katsugaku Shoin | Katsugaku Shoin Trường School | 活学書院 | Nhật ngữ |
94 | Trường công nghệ ô tô Akizuki Kyoto | Akizuki Kyoto School of Automotive Technology | 京都秋月学園 | Nhật ngữ |
- Nhật Bản có hàng ngàn trường, nhưng không phải trường nào cũng giữ được tỷ lệ visa cao và có nhiều chính sách tốt. Chính vì vậy lựa chọn trường nào, vùng nào, chi phí tốt không, chất lượng đảm bảo không ? Có gần ga và nhiều việc làm thêm không ...là điều cực quan trọng. Một trung tâm có uy tín ở Việt Nam sẽ định hướng cho bạn tốt nhất.
- Hiện nay ở Việt Nam có hàng ngàn các công ty lớn nhỏ, nhưng không phải công ty nào cũng có uy tín và kinh nghiệm xử lý hồ sơ, thậm trí số công ty ma còn nhiều hơn công ty chuẩn. Nên lựa chọn đúng nơi bạn không chỉ chọn được trường tốt, mà còn tìm được nơi làm hồ sơ du học nhanh chóng, hiệu quả và chi phí hợp lý.
- DU HỌC TRẠM là đơn vị có tuổi đời 15 năm kinh nghiệm trong xử lý và tư vấn du học Nhật Bản. Đến TRẠM một lần tìm hiểu và gặp gỡ học sinh đang học, kết nối học sinh đã bay, bạn sẽ hiểu về uy tín của chúng tôi. Hãy đến TRẠM ngay nhé !
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN